vật liệu trám bít ống tuỷ apexit plus

VẬT LIỆU TRÁM BÍT ỐNG TUỶ
APEXIT PLUS

Thương hiệu:  Ivoclar Vivadent

Apexit Plus là vật liệu trám bít ống tuỷ canxi hydroxit cản quang cao, không hoà tan, dùng để trám bít ống tuỷ sau cùng kết hợp với gutta-perch point. Apexit Plus gồm 2 ống đôi chứa hai thành phần chất nền (Base) và chất hoạt tính (Activator) tự động trộn với nhau theo một tỉ lệ chính xác khi bơm.

Apexit Plus là sự cải tiến từ vật liệu trám bít ống tuỷ Apexit – đã được chứng minh và được đánh giá tích cực sau nhiều nghiên cứu.

ƯU ĐIỂM CỦA VẬT LIỆU TRÁM BÍT ỐNG TUỶ

APEXIT PLUS

vật liệu trám bít ống tuỷ apexit plus

✅  Apexit Plus không chứa formaldhyde cũng như các thành phần dược lý hoạt tính. Các ô nhiễm ở chóp răng không bị hiệu ứng chống viêm, giảm miễn dịch của các thành phần kể trên che lấp mất.

✅  Do đó, Apexit Plus là vật liệu trám bít ống tuỷ có khả năng tương thích mô tuyệt vời. Apexit Plus có khả năng thiết lập lại sự cân bằng sinh học xung quanh răng sau khi điều trị tủy.

vật liệu trám bít ống tuỷ apexit plus

✅  Không bị co khi đông cứng, khả năng giãn nở nhẹ giúp việc trám bít ống tuỷ sau cùng đạt đến mức tối đa

✅  Tính ứng dụng cao nhờ vào ống tiêm tự động trộn và đầu bơm trực tiếp vào ống tuỷ

✅  Vật liệu trám bít ống tuỷ Apexit Plus cho phép bác sĩ sử dụng linh hoạt với khả năng lựa chọn “thời gian làm việc lâu” lên đến 3 giờ trong nhiệt độ phòng hoặc “tăng tốc đông cứng” khi có thêm nước.

vật liệu trám bít ống tuỷ apexit plus

Vật liệu trám bít ống tuỷ Apexit Plus sử dụng tốt nhất cho các chỉ định phục hình sau:

  • Trám bít sau cùng sau khi lấy tủy còn sống.
  • Trám bít sau cùng khi lấy tủy bị hoại tử và đặt kháng sinh.
  • Trám bít sau cùng, sau khi ống tủy có dấu hiệu nội tiêu và ngoại tiêu ở ngà chân răng.

THÀNH PHẦN CỦA VẬT LIỆU TRÁM BÍT ỐNG TUỶ APEXIT PLUS

 

Thành phần ống Chất nền (Base) Phần trăm khối lượng
Calcium hydroxide / Calcium oxide 36.9%
Hydrated collophonium 54.0%
Fillers and other auxiliary materials (highly dispersed
silicon dioxide, phosphoric acid alkyl ester)
9.1%
Thành phần ống Chất hoạt tính (Activator)  Phần trăm khối lượng
Disalicylate 47.6%
Bismuth hydroxide / Bismuth carbonate 36.4%
Fillers and other auxiliary materials (highly dispersed
silicon dioxide, phosphoric acid alkyl ester)
16.0%